Khóa xin việc (Du học sinh)

Khóa xin việc của Học viện giao lưu quốc tế Tokyo là khóa dành cho học sinh có nguyện vọng xin việc làm tại Nhật Bản.

Ngoài học tiếng Nhật thông thường, học sinh còn được học thêm tiếng Nhật thương mại, văn hóa ứng xử và những kỹ năng mềm khi đi xin việc.

Hỗ trợ tối đa khi học sinh tìm việc làm

 

 

TỔNG QUAN VỀ KHÓA XIN VIỆC

Đối tượng tuyển sinh:

Tốt nghiệp đại học, có chứng chỉ N3 trở lên.
Học sinh chưa có chứng chỉ N3 tại thời điểm nhập học có thể chuyển sang khóa xin việc từ năm 2 sau khi đậu chứng chỉ N3.

Thời gian học:

Tối đa 2 năm

Loại visa:

Du học

Nội dung học:

Tiếng Nhật tổng hợp
Luyện thi JLPT
Tiếng Nhật thương mại
Tình hình đất nước Nhật Bản

Thời gian học:

Thứ 2~Thứ 6, 9:00~12:15 (90 phút × 2 tiết)

 

 

Ngoài ra

*Khóa luyện thi kỹ năng đặc định (Từ hướng dẫn thủ tục đăng ký dự thi đến hỗ trợ xin việc làm)

Năm ngoái đã mở lớp luyện thi ngành:thực phẩm, chế biến thực phẩm, dịch vụ khách sạn.

*Được tư vấn cụ thể từ nhà tư vấn chuyên nghiệp

Khóa định hướng nghề nghiệp
Cách tìm công việc phù hợp với bản thân
Cách viết sơ yếu lý lịch và bản kê khai lý lịch làm việc
Cách tham gia phỏng vấn
Cách ứng tuyển vào công ty

*Kỹ năng máy tính (Excel, Word…)

Một số ngành nghề học sinh đã xin việc

TIEC có liên kết với nhiều công ty, với nhiều đơn tuyển dụng! Một số công ty có chế độ thực tập cho học sinh. Tổ chức tư vấn riêng cho từng học sinh.

(Không theo thứ tự)

Ngành nghề Công ty
Xây dựng 7 Công ty
Cơ khí 2 Công ty
Ô tô 3 Công ty
Vận chuyển 3 Công ty
Hóa học 1 Công ty
IT 9 Công ty
Khách sạn 5 Công ty
Du lịch 6 Công ty
Tài chính 4 Công ty
Bất động sản 12 Công ty
Nhân sự 2 Công ty
Bảo hiểm 3 Công ty
Thực phẩm 25 Công ty
Bán hàng 20 Công ty
Giải trí 4 Công ty
Khác 10 Công ty

(Trích 1 số ngành tiêu biểu)

 

 

Mẫu đơn tuyển dụng (năm 1)

① Công ty thực phẩm

Lương: 205,000 yên + Phụ cấp tăng ca
   Có tăng lương, thưởng, các chế độ bảo hiểm
Hình thức tuyển: Nhân viên chính thức
Ngày nghỉ: 2 buổi/tuần
Ký túc xá: 25,000 yên/tháng

② Công ty xây dựng

Lương:Từ 25 man ~
Có tăng lương, thưởng, các chế độ bảo hiểm
Hình thức tuyển:Nhân viên chính thức
Ngày nghỉ:2 buổi/tuần
Ký túc xá:có

③ Công ty xây dựng

Lương: Từ 263,000 yên đến 380,000 yên
Có tăng lương, thưởng, các chế độ bảo hiểm
Hình thức tuyển: Nhân viên chính thức
Ngày nghỉ: 2 buổi/tuần
Ký túc xá: có

④ Công ty IT

Lương:Từ 250,000 yên – 800,000 yên
Có tăng lương, thưởng, các chế độ bảo hiểm
Hình thức tuyển:Nhân viên chính thức
Ngày nghỉ:2 buổi/tuần
Ký túc xá:có

 

 

CÂU HỎI THƯỜNG GẶP

Q:Em muốn thi JLPT (Năng lực tiếng Nhật), có lớp luyện thi JLPT không?
A:Có lớp luyện thi JLPT, nên có thể ôn luyện được nhiều.

Q:Em không biết mình có thể làm được công việc nào?
A: Giáo viên sẽ tư vấn tìm việc phù hợp cho từng học sinh.

Q:Em học tới trình độ nào thì có thể xin việc được ?
A:Em cần học và đạt trình độ N2 trở lên để có thể đi xin việc.

Q:Trường có ký túc xá hay không?
A:Có, trường có ký túc xá cho nam và nữ riêng.

Q:Có được phép đi làm thêm không?
A:Có, học sinh được làm thêm tối đa 28 tiếng/tuần, vào kỳ nghỉ dài ngày được làm thêm tối đa 8 tiếng/ngày, và 1 tuần không làm quá 40 tiếng.

 

Đối tượng:Du học sinh(Tốt nghiệp đại học)

Khóa tháng 4: khóa 2 năm (hạn nộp hồ sơ: Khoảng ngày 15 tháng 10)

Cách thức tuyển chọn:

Xét duyệt bằng cấp, phỏng vấn, bài test (tùy trường hợp có thể sẽ kiểm tra tiếng nhật, toán, viết bài văn…)

Phí xét tuyển:

30,000 yên

Chi phí du học : Phí xét tuyển ¥30,000 nộp tại thời điểm xét hồ sơ. Các chi phí còn lại nộp sau khi có kết quả đậu tư cách lưu trú.

Năm 1
Phí nhập
học
Học phí
(1năm)
Phí giáo
trình
(1năm)
Phí trang
thiết bị
(1năm)
Tổng
cộng
(Yên)
¥54,000 ¥641,000 ¥22,000 ¥33,000 ¥750,000
Năm 2
Học phí ¥641,000
Phí giáo trình ¥22,000
Phí trang
thiết bị
¥33,000
Tổng cộng ¥696,000

Chi phí bổ sung:

1. Phí dự thi JLPT 1 lần:¥7,500

Trong thời gian học tại trường học sinh cần dự thi JLPT (Kỳ thi năng lực Nhật ngữ) 2 lần. Phí dự thi (1 lần thi) phải nộp sau khi có kết quả đậu tư cách lưu trú.

※Học sinh đậu chứng chỉ N2 trở lên trước nhập học không phải nộp khoản này.

2. Phí bảo hiểm:

  Năm đầu
(Trước nhập cảnh)
Năm 2
Kỳ tháng 4 Kỳ tháng 7 Kỳ tháng 10 Kỳ tháng 1
Phí bảo hiểm ¥10,000 ¥10,000 ¥7,900 ¥5,800 ¥3,300